Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Celecoxib 200-HV được sản xuất bởi Công ty cổ phần US Pharma USA, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110250900 (SĐK cũ: VD-20109-13).

Celecoxib 200-HV là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Celecoxib 200-HV có chứa thành phần: Celecoxib 200mg
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Trình bày
SĐK: 893110250900 (SĐK cũ: VD-20109-13)
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Celecoxib 200-HV
Cơ chế tác dụng
Trong cơ thể tồn tại COX 1 và COX 2, trong đó COX 1 đóng vai trò xúc tác sản xuất chất bảo vệ niêm mạc dạ dày, COX 2 được xác định trong các mô sưng viêm. Celecoxib thuộc nhóm thuốc NSAID, ức chế chọn lọc COX 2, ức chế quá trình tổng hợp prostaglandin, hạn chế tác dụng phụ trên đường tiêu hóa, tuy nhiên không ảnh hưởng đến quá trình đông máu.
Đặc điểm dược động học
Celecoxib sử dụng đường uống mức độ hấp thu không bị ảnh hưởng bởi sự có mặt của thức ăn, nồng độ đỉnh đạt được sau khoảng 3 giờ khi dùng 1 liều đầu tiên. Tỷ lệ Celecoxib gắn kết với protein huyết tương khoảng 97%; chuyển hóa ở gan qua CYP450 2C9. Thuốc thải trừ chủ yếu qua phân với nước tiểu với tỷ lệ lần lượt là 57% và 27%.
Thuốc Celecoxib 200-HV được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Celecoxib 200-HV điều trị viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp ở bệnh nhân trưởng thành, giảm đau trong đau bụng kinh, điều trị polyp tuyến trong gia đình.
Liều dùng của thuốc Celecoxib 200-HV
Liều dùng
| Chỉ định | Liều dùng |
| Viêm xương khớp | Liều duy nhất 1 viên/ngày |
| Viêm khớp dạng thấp | 1 viên/lần x 2 lần/ngày |
| Đau bụng kinh | Liều duy nhất 2 viên/ngày đầu tiên
Sau đó 1 viên/lần x 2 lần/ngày |
| Polyp tuyến trong gia đình | 2 viên/lần x 2 lần/ngày |
| Suy gan nhẹ-vừa | ½ liều bình thường |
| Suy gan, suy thận nặng | Không sử dụng Celecoxib 200-HV |
Cách dùng
Thuốc Celecoxib 200-HV dạng viên nang cứng, sử dụng đường uống, dùng trong/sau bữa ăn.
Không sử dụng thuốc Celecoxib 200-HV trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng Celecoxib 200-HV cho trường hợp sau:
- Đối tượng dị ứng celecoxib hoặc tá dược khác trong thuốc
- Đối tượng có tiền sử dị ứng sulfonamide
- Bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng
- Bệnh nhân suy tim nặng
- Đối tượng có tiền sử dị ứng, mề đay, hen khi dùng NSAID hoặc aspirin
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Celecoxib 200-HV
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Celecoxib 200-HV cho đối tượng có tiền sử viêm loét và xuất huyết đường tiêu hóa.
- Cân nhắc khi dùng thuốc cho người cao tuổi, suy nhược cơ thể, cao huyết áp, suy tim
- Không sử dụng thuốc quá liều lượng khuyến cáo
- Không dùng Celecoxib 200-HV khi hết hạn sử dụng.
- Sử dụng thuốc kéo dài làm tăng nguy cơ bệnh tim mạch và tai biến đường tiêu hóa.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ đã được báo cáo khi dùng Celecoxib 200-HV: đau đầu, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, mất ngủ, đầy hơi, choáng, suy tim, cao huyết áp, đau ngực, tăng cân, mề đay, dị ứng, mẫn cảm với ánh sáng,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc ức chế men chuyển angiotensin | Giảm tác dụng hạ huyết áp |
| Thuốc lợi tiểu thiazid, furosemid | Giảm hiệu quả bài tiết natri niệu |
| Aspirin | Tăng nguy cơ tai biến đường tiêu hóa |
| Fluconazole | Tăng nồng độ celecoxib trong huyết tương |
| Lithi | Tăng nồng độ lithi trong huyết tương |
| Thuốc chống đông | Tăng tác dụng chống đông máu |
| NSAID | Tăng nguy cơ tai biến đường tiêu hóa |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi dùng Celecoxib 200-HV cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Celecoxib 200-HV gây chóng mặt, thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng quá liều Celecoxib 200-HV: buồn nôn, nôn, buồn ngủ, hôn mê, đau vùng thượng vị, xuất huyết tiêu hóa, cao huyết áp, suy thận cấp, suy hô hấp
Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ, gây nôn, uống than hoạt
Bảo quản
Celecoxib 200-HV không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Celecoxib 200-HV nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Celecoxib 200-HV như:
Celecoxib 200mg Domesco có thành phần Celecoxib 200mg, cơ sở sản xuất là Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco, điều trị triệu chứng thoái hóa khớp
Conoges 200 có thành phần Celecoxib 200mg, cơ sở sản xuất là Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam, cải thiện triệu chứng viêm xương khớp
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Celecoxib 200-HV do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

Acid Trichloracetic 80 




























Hoàng –
Tôi bị đau khớp dùng Celecoxib 200-HV thấy rất hiệu quả