Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha được sản xuất bởi Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110034000 (SĐK cũ: VD-20476-14)
Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha có chứa thành phần: Penicilin V (dưới dạng penicilin V kali) 400.000I.U
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: 893110034000 (SĐK cũ: VD-20476-14)
Quy cách đóng gói: Hộp 50 vỉ x 12 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha
Cơ chế tác dụng
Penicilin có công dụng diệt khuẩn nhờ ức chế quá trình tổng hợp màng tế bào vi khuẩn, bền vững với acid dịch vị, tuy nhiên giảm hoạt lực nếu có sự xuất hiện của beta lactamase và penicillinase. Thuốc thể hiện tác dụng tốt trên các chủng cầu khuẩn gram dương, có ít tác dụng với vi khuẩn gram âm
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Penicilin hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, khoảng 60% liều dùng được hấp thu. Sử dụng thuốc liều 800.000 IU nồng độ đỉnh khoảng 3-5 mcg/ml, sau 30-60 phút. Sự hấp thu của thuốc bị giảm khi dùng cùng hoặc sau bữa ăn.
Phân bố: Tỷ lệ Penicilin liên kết với protein huyết tương khoảng 80%
Chuyển hóa: Penicilin được chuyển hóa tại gan, tạo thành chất chuyển hóa acid peniclloie.
Thải trừ: Thuốc được bài tiết qua nước tiểu ở cả dạng không đổi và dạng chất chuyển hóa, một lượng rất nhỏ thuốc bài tiết qua đường mật.
Thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha được chỉ định trong điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn: viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, nhiễm khuẩn miệng, viêm phổi, nhiễm khuẩn da, phòng ngừa tái phát thấp khớp

Liều dùng của thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha
Liều dùng
- Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 400.000-800.000 IU/lần, cách nhau 6-8 giờ
- Trẻ em < 12 tuổi: 40.000-80.000 IU /kg/ngày, chia làm 3-4 lần
- Bệnh nhân suy thận
| Độ thanh thải creatinine > 10 ml/phút | 400.000-800.000 IU/lần, cách nhau 6 giờ |
| Độ thanh thải creatinine < 10 ml/phút | 400.000 IU/lần, cách nhau 6 giờ |
Cách dùng
Thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha dạng viên nén bao phim, dùng đường uống, dùng trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 2 giờ
Không sử dụng thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha cho đối tượng dị ứng với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin
- Thận trọng khi kê đơn cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc hen
- Bệnh nhân nhiễm khuẩn đường hô hấp nghiêm trọng không dùng Penicilin V
Tác dụng phụ
- Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy, ngoại ban
- Ít gặp: mề đay, tăng số lượng bạch cầu ưa eosin
- Hiếm gặp: sốc phản vệ, tiêu chảy
- Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ về các tác dụng không mong muốn gặp phải trong thời gian điều trị để đảm bảo an toàn và hiệu quả thuốc
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Chất gôm nhựa | Giảm sự hấp thu của Penicilin V |
| Neomycin | Giảm sự hấp thu của Penicilin V 50% |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ khi dùng Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có thông tin về sự ảnh hưởng của Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha đến người lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Bệnh nhân nghi ngờ quá liều Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha cần thông báo cho bác sĩ để điều trị kịp thời.
Bảo quản
Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha như:
Penicilin V Kali 1.000.000 I.U Vidipha có thành phần Penicillin V 1.000.000 IU, cơ sở sản xuất là Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương, điều trị hoặc dự phòng các nhiễm khuẩn
Tài liệu tham khảo
- Hướng dẫn sử dụng thuốc Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây
- Wilson RC, Riezk A, Arkell P, Ming D, Armiger R, Latham V, Gilchrist MJ, Märtson AG, Hope WW, Holmes AH, Rawson TM. Towards pharmacokinetic boosting of phenoxymethylpenicillin (penicillin-V) using probenecid for the treatment of bacterial infections, truy cập ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Overbosch D, Mattie H, van Furth R. Comparative pharmacodynamics and clinical pharmacokinetics of phenoxymethylpenicillin and pheneticillin, truy cập ngày 18 tháng 09 năm 2025

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hemarexin
Citropholi 500mg
Citilin
Clipoxid 













Dung –
Penicilin V Kali 400.000 I.U Vidipha điều trị nhiễm khuẩn da hiệu quả