Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Zoladex 3.6mg được sản xuất bởi AstraZeneca UK Limited, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 500114177523 (SĐK cũ: VN-20226-17)
Zoladex 3.6mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Zoladex 3.6mg có chứa thành phần: Goserelin (dưới dạng Goserelin acetat) 3,6mg
Dạng bào chế: Thuốc cấy dưới da (dạng bơm tiêm đóng sẵn)
Trình bày
SĐK: 500114177523 (SĐK cũ: VN-20226-17)
Quy cách đóng gói: Hộp 1 bơm tiêm có thuốc
Xuất xứ: UK
Hạn sử dụng: 24 tháng
Tác dụng của thuốc Zoladex 3.6mg
Cơ chế tác dụng
Goserelin là hoạt chất tổng hợp có cấu trúc và công dụng tương tự hormone giải phóng gonadotropin (GnRH), giúp kích thích tuyến yên sản xuất và giải phóng hormone luteinizing (LH) và hormone kích thích nang trứng (FSH). Sau đó, LH và FSH tiếp tục kích thích quá trình sản xuất testosterone (đối với nam giới) và sản xuất estrogen và progesterone (đối với nữ giới).
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Goserelin được sử dụng tiêm dưới da, giải phóng từ từ và liên tục và máu, nồng độ đạt đỉnh trong huyết tương sau khoảng 8-22 ngày (đối với nữ giới) và 12-15 ngày (đối với nam giới) khi dùng liều 3,6mg.
Phân bố: Tỷ lệ Goserelin liên kết với protein huyết tương khoảng 27,3%; thể tích phân bố khoảng 20,3L (đối với nữ giới) và 44,1L (đối với nam giới)
Chuyển hóa: Goserelin chuyển hóa chính tại gan
Thải trừ: Goserelin thải trừ chủ yếu qua nước tiểu ở dạng không đổi và dạng chuyển hóa, thời gian bán thải khoảng 2,3 giờ (đối với nữ giới) và 4,2 giờ (đối với nam giới)
Thuốc Zoladex 3.6mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Zoladex 3.6mg được chỉ định trong điều trị lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, hỗ trợ quá trình thụ thai, điều trị ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt.

Liều dùng của thuốc Zoladex 3.6mg
Liều dùng
- Người lớn: tiêm 1 liều Zoladex 3.6mg dưới da thành bụng trước mỗi 28 ngày
- Bệnh nhân suy giảm chức năng gan thận, người cao tuổi: không cần điều chỉnh liều Zoladex 3.6mg
- Trẻ nhỏ: Không sử dụng thuốc cho Zoladex 3.6mg
Cách dùng
Thuốc Zoladex 3.6mg sử dụng tiêm dưới da
Không sử dụng thuốc Zoladex 3.6mg trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng Zoladex 3.6mg cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc, phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Zoladex 3.6mg
Thận trọng
- Dữ liệu an toàn và hiệu quả của Zoladex 3.6mg đối với trẻ em chưa được thiết lập
- Thận trọng khi dùng thuốc cho người có nguy cơ tắc nghẽn đường niệu
- Thuốc có thể gây ảnh hưởng đến mật độ khoáng của xương, thận trọng khi điều trị với thuốc.
- Theo dõi đường huyết trong quá trình sử dụng do thuốc làm giảm dung nạp glucose
- Thận trọng khi dùng Zoladex 3.6mg cho nữ giới có bệnh xương, bệnh nhân mắc hội chứng buồng trứng đa nang
Tác dụng phụ
- Rất thường gặp: suy giảm ham muốn tình dục, tăng tiết mồ hôi, khô âm đạo, phản ứng tại vị trí tiêm
- Thường gặp: dị cảm, đau đầu, tụt huyết áp, dị ứng, rụng tóc, đau khớp, đau khối u
- Ít gặp: mẫn cảm, tăng calci huyết, đau khớp, căng tức vú
- Hiếm gặp: u nang buồng trứng, hội chứng tăng kích thích noãn
- Rất hiếm gặp: u tuyến yên, loạn thần, xuất huyết tuyến yên, thoái hóa u xơ tử cung
Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ điều trị về các tác dụng không mong muốn gặp phải trong thời gian dùng Zoladex 3.6mg.
Tương tác
Chưa có thông tin về tương tác thuốc giữa Zoladex 3.6mg và các thuốc khác
Để đảm bảo an toàn, người dùng nên thông báo cho bác sĩ về các thuốc đang điều trị để tránh gây tương tác bất lợi, làm giảm hiệu quả khi dùng thuốc.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định dùng Zoladex 3.6mg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có thông tin về sự ảnh hưởng của Zoladex 3.6mg đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Hiện nay thông tin về dùng quá liều Zoladex 3.6mg trên người còn hạn chế.
Trong trường hợp bệnh nhân nghi ngờ quá liều, bệnh nhân cần được điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Khuyến khích bảo quản Zoladex 3.6mg ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng cường độ cao. Nên để sản phẩm cách xa tầm tay trẻ em.
Tài liệu tham khảo
- Hướng dẫn sử dụng thuốc Zoladex 3.6mg do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây
- Chrisp P, Goa KL. A review of its pharmacodynamic and pharmacokinetic properties, and clinical use in sex hormone-related conditions, truy cập ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Perry CM, Brogden RN. A review of its pharmacodynamic and pharmacokinetic properties, and therapeutic use in benign gynaecological disorders, truy cập ngày 18 tháng 09 năm 2025

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Hapacol Sủi 500mg
Dimorin
Diouf
Colergis
Vaginal Yalla
Clozapyl 

















Liên –
Nhà thuốc tư vấn tận tình trong quá trình trao đổi