Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Lifedovate được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-34632-20.
Lifedovate là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Lifedovate có chứa thành phần: Clobetasone butyrate 0,5 mg/1g
Dạng bào chế: Kem bôi da
Trình bày
SĐK: VD-34632-20
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp x 10g
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Lifedovate
Cơ chế tác dụng
Clobetasone thuộc nhóm chất corticoid, có công dụng chống viêm thông qua nhiều cơ chế khác nhau, bao gồm:
- Giảm mật độ tế bào mast
- Giảm hóa ứng động và quá trình hoạt hóa bạch cầu ái toan
- Giảm quá trình sản sinh cytokine từ tế bào lympho
- ức chế quá trình chuyển hóa acid arachidonic
Clobetasone có tác dụng chống viêm, co mạch và giảm triệu chứng ngứa
Đặc điểm dược động học
Clobetasone dùng tại chỗ, mức độ hấp thu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tính toàn vẹn bề mặt da, mức độ nghiêm trọng của bệnh, cơ địa da,… Nồng độ thuốc trong huyết tương thường đạt đỉnh sau khoảng 3 giờ sử dụng. Clobetasone chuyển hóa chủ yếu tại gan, sau đó được bài tiết bởi thận. Clobetasone và một số chất chuyển hóa còn được bài tiết qua mật.
Thuốc Lifedovate được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Lifedovate được dùng trong điều trị ngắn hạn viêm da, eczema, viêm da cơ địa, viêm da dị ứng

Liều dùng của thuốc Lifedovate
Liều dùng
Đối với người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
- Sử dụng một lượng kem Lifedovate vừa đủ bôi thành một lớp mỏng trên bề mặt da, sử dụng 1-2 lần mỗi ngày, dùng liên tục trong vòng 7 ngày.
- Sau 7 ngày, nếu triệu chứng đã khỏi, cần ngưng sử dụng thuốc.
- Sau 7 ngày, nếu các triệu chứng không được cải thiện hoặc trở nên trầm trọng hơn, cần tái khám bác sĩ
Đối với trẻ em dưới 12 tuổi: Thận trọng khi sử dụng Lifedovate hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ
Đối với người cao tuổi: khuyến cáo dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn đem lại hiệu quả
Đối với bệnh nhân suy gan, suy thận: khuyến cáo dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn đem lại hiệu quả
Cách dùng
Thuốc Lifedovate Cream dạng kem, sử dụng bôi ngoài da
Không sử dụng thuốc Lifedovate trong trường hợp nào?
- Chống chỉ định dùng Lifedovate cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
- Không sử dụng thuốc điều trị mụn trứng cá, trứng cá đỏ, ngứa nhưng không có triệu chứng viêm.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Lifedovate
Thận trọng
- Tá dược thuốc có chứa propylen glycol, cetyl stearyl alcohol, có thể gây dị ứng, thận trọng khi sử dụng.
- Không ngưng sử dụng Lifedovate đột ngột, bệnh nhân kết thúc điều trị cần giảm liều từ từ
- Một số yếu tố làm tăng nguy cơ tác dụng toàn thân bao gồm dùng thuốc kéo dài liều cao, dùng thuốc trên diện tích da rộng, dùng trên mặt và niêm mạc nhạy cảm, trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh
- Sử dụng thuốc trên vùng da chưa được làm sạch và băng kín có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ đã được báo cáo khi dùng Lifedovate bao gồm tăng nguy cơ nhiễm trùng da, mề đay, kích ứng, nóng rát, kích thích, ngứa da, ban da, tổn thương da, chậm tăng trưởng, yếu cơ xương,… Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ điều trị về các phản ứng bất lợi gặp phải.
Tương tác
Sử dụng đồng thời Lifedovate với Nitonavir, Itraconazol có thể làm ức chế quá trình chuyển hóa corticoid, tăng tiếp xúc toàn thân.
Tốt nhất, bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ về các thuốc đang sử dụng để tránh gây tương tác bất lợi đối với Lifedovate
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng Lifedovate cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú, chỉ dùng thuốc khi thực sự cần thiết và có hướng dẫn của bác sĩ
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có thông tin về sự ảnh hưởng của Lifedovate đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Bệnh nhân dùng Lifedovate kéo dài có thể gây cường thượng thận, bệnh nhân cần giảm liều dùng, điều trị triệu chứng nếu cần.
Bảo quản
Bảo quản Lifedovate ở nơi có độ ẩm không quá 70%, nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, sạch sẽ. Để tránh xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Lifedovate như:
B- Sol Agimexpharm có thành phần Clobetason propionat: 5mg, sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, điều trị vảy nến và chàm
Eumovate cream có thành phần Clobetason butyrate, sản xuất bởi Glaxo Operations UK., Ltd – Anh, điều trị viêm da dị ứng
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Lifedovate do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Gregory 4
Grow - F
Gumas
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin 






























Đại –
Lifedovate hiệu quả tốt, không gây bết dính khi dùng