Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Pms-Rosuvastatin 20mg được sản xuất bởi Pharmascience Inc, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-18412-14.
Pms-Rosuvastatin 20mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Pms-Rosuvastatin 20mg có chứa thành phần:
- Rosuvastatin 20mg
- Phụ liệu vđ
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: VD-18412-14
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Canada

Tác dụng của thuốc Pms-Rosuvastatin 20mg
Cơ chế tác dụng
Rosuvastatin là chất ức chế chọn lọc và cạnh tranh men HMG-CoA reductase – enzyme chuyển hóa thành mevalonate, tiền chất tạo cholesterol. Tác động chính tại gan.
Rosuvastatin làm tăng thụ thể LDL ở gan, tăng hấp thu & dị hóa LDL, giảm tổng hợp VLDL làm giảm LDL, VLDL và cholesterol toàn phần, tăng HDL. Ngoài ra, còn làm giảm LDL-C, cholesterol toàn phần, triglyceride, ApoB, tăng HDL-C, ApoA-I, cải thiện các tỉ lệ lipid như LDL/HDL, ApoB/ApoA-I.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Hấp thu nhanh, đạt đỉnh huyết tương sau 3-5 giờ. Sinh khả dụng khoảng 20%. Không ảnh hưởng bởi thức ăn hay thời điểm dùng thuốc.
- Phân bố: Phân bố rộng ở gan, Vd khoảng 134L. Gắn kết với protein huyết tương khoảng 90% (chủ yếu là albumin).
- Chuyển hoá: Chuyển hóa thấp khoảng 10%.
- Thải trừ: Khoảng 90% thải qua phân, 5% qua nước tiểu ở dạng không đổi. Thời gian bán thải khoảng 19 giờ.
Thuốc Pms-Rosuvastatin 20mg trị bệnh gì?
Thuốc Pms-Rosuvastatin 20mg Pharmascience được chỉ định trong các trường hợp:
Điều trị rối loạn mỡ máu:
- Tăng cholesterol nguyên phát: bao gồm tăng cholesterol gia đình dị hợp tử hoặc không di truyền.
- Rối loạn lipid hỗn hợp (typ IIb): hỗ trợ khi chế độ ăn và luyện tập không đủ hiệu quả.
- Tăng cholesterol gia đình kiểu đồng hợp tử: dùng đơn độc hoặc kết hợp lọc máu, ăn kiêng.
Phòng ngừa biến cố tim mạch:
- Ở người chưa có tiền sử bệnh tim mạch nhưng có ≥ 2 yếu tố nguy cơ:
- Giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim không tử vong.
- Giảm nguy cơ đột quỵ không tử vong.
- Giảm nguy cơ can thiệp mạch vành, tái thông mạch.
Liều dùng-Cách dùng của thuốc Pms-Rosuvastatin 20mg
Liều dùng
Tùy theo trường hợp mà được bác sĩ chỉ định liều dùng khác nhau, dưới đây là liều dùng tham khảo.
Khởi đầu với liều 10mg/ngày. Sau 4 tuần, có thể tăng lên 20mg.
Liều 40mg chỉ dùng trong tăng cholesterol nặng, có nguy cơ cao tim mạch, không đáp ứng liều thấp hơn và phải được theo dõi sát.
Cách dùng
Thuốc Pms-Rosuvastatin 20mg dùng để uống, uống với nhiều nước.
Không sử dụng thuốc Pms-Rosuvastatin 20mg trong trường hợp nào?
Chống chỉ định sử dụng Pms-Rosuvastatin 20mg cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
Bệnh gan cấp hoặc tăng men gan lớn hơn 3 lần giới hạn bình thường.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ không có biện pháp tránh thai an toàn.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
- Tăng cholesterol máu nguyên phát không ảnh hưởng đáng kể đến kết cục khi ngừng thuốc trong thai kỳ.
- Trước khi dùng cần kiểm soát mỡ máu bằng ăn kiêng, tập thể dục, giảm cân, điều trị bệnh nền trước khi dùng thuốc.
- Có thể gây tiêu cơ vân, viêm cơ, đặc biệt ở liều cao 40mg.
- Cần kiểm tra CK (creatin kinase) nếu có đau cơ, yếu cơ.
- Chống chỉ định nếu men gan cao không rõ nguyên nhân.
- Tăng men gan có thể xảy ra nhưng thường nhẹ.
- Có thể gây tăng đường huyết, đặc biệt ở người tiền đái tháo đường.
Tác dụng phụ Pms-Rosuvastatin 20mg
Một số tác dụng không mong muốn đã được báo cáo khi dùng Pms-Rosuvastatin 20mg bao gồm các triệu chứng:
Phổ biến (0.1%–1%):
- Rối loạn tiêu hóa: táo bón, bcholesterolg: chỉ dùng trong tăng cholesterol
- Thần kinh cơ: đau khớp, đau cơ, yếu cơ.
- Gan: tăng men gan, ALT, creatinin.
- Khác: mất ngủ, chóng mặt, tiểu đường, viêm xoang.
Hiếm (0.01%–0.1%):
- Viêm cơ, tiêu cơ vân, phản ứng dị ứng nặng (phù mạch, lupus ban đỏ).
- Viêm gan, vàng da, viêm tụy.
- Mất trí nhớ, bệnh phổi kẽ.
- Nữ hóa tuyến vú, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, rối loạn cương dương.
Rất hiếm:
- Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, sốc phản vệ.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi dùng thuốc Pms-Rosuvastatin 20mg cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
Có thể làm tăng nguy cơ tổn thương cơ khi dùng phối hợp với Gemfibrozil, các fibrat khác.
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều Pms-Rosuvastatin 20mg cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
Tránh ánh sáng và độ ẩm.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Pms-Rosuvastatin 20mg như:
- Crestor 20mg có tác dụng điều trị tình trạng tăng cholesterone máu, được sản xuất bởi AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.
- Atorvastatin 20 Khapharco làm giảm cholesterol máu, ngăn ngừa tiến triển của xơ vữa mạch vành, giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà.
Tài liệu tham khảo
Pharmacokinetics Rosuvastatin: A Review of the Pharmacology and Clinical Effectiveness in Cardiovascular Disease, truy cập vào ngày 18 tháng 09 năm 2025 từ https://pmc.ncbi.nlm.nih.gov/articles/PMC3303484/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Piantawic 325mg/200mg
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sucrafil Suspension 200ml
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar 














Ly –
Thuốc có hiệu quả làm giảm mỡ máu, mình vừa tái khám