Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Medoclav 625 được sản xuất bởi MEDOCHEMIE LTD – FACTORY B, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-15977-12.
Medoclav 625 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Medoclav 625 có chứa thành phần: 500mg Amoxicillin; 125mg Acid clavulanic
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VN-15977-12
Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 4 viên
Xuất xứ: Cyprus
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Medoclav 625
Cơ chế tác dụng
Amoxicillin thuộc nhóm kháng sinh beta lactam có khả năng ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Tuy nhiên, Amoxicillin dễ bị phá hủy bởi sự tác động của β-lactamase, làm giảm hoạt lực. Acid clavulanic có cấu trúc tương tư β-lactam, ức chế hoạt động β-lactamase, giảm sự tác động của β-lactamase đến Amoxicillin, từ đó giúp tăng hiệu quả thuốc.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Amoxicillin và Acid clavulanic hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn qua đường uống, hấp thu tối ưu khi sử dụng trước bữa ăn. Sinh khả dụng của thuốc khoảng 70% và hoạt chất đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 1 giờ.
Phân bố:
| Amoxicillin | Acid clavulanic | |
| Thể tích phân bố | 0,3-0,4 l/kg | 0,2 l/kg |
| Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương | 18% | 25% |
Chuyển hóa và thải trừ:
| Amoxicillin | Acid clavulanic | |
| T ½ | 1 giờ | 1 giờ |
| Lượng thuốc thải trừ trong vòng 6 giờ | 60-70% | 40-65% |
| Lượng thuốc thải trừ trong vòng 24 giờ | 50-80% | 27-60% |
Thuốc Medoclav 625 được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Medoclav 625 được chỉ định trong điều trị viêm tai giữa cấp tính, viêm xoang cấp tính, đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi cộng đồng, viêm bàng quang, viêm thận, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp
Liều dùng của thuốc Medoclav 625
Liều dùng
- Người lớn và trẻ em ≥ 40kg: 3 viên/ngày, chia làm 3 lần
- Trẻ em < 40kg: 20/5 mg/kg/ngày – 60/15 mg/kg/ngày. Không khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi.
- Người cao tuổi: không cần điều chỉnh liều Medoclav 625
- Bệnh nhân suy gan: thận trọng khi dùng thuốc, kết hợp kiểm tra định kỳ chức năng gan
- Bệnh nhân suy thận: hiệu chỉnh giảm liều Medoclav 625 theo hướng dẫn của bác sĩ
Cách dùng
Thuốc Medoclav 625 dạng viên nén bao phim, sử dụng đường uống
Không sử dụng thuốc Medoclav 625 trong trường hợp nào?
- Chống chỉ định dùng Medoclav 625 cho bệnh nhân dị ứng với Amoxicillin và Acid clavulanic, tá dược trong thuốc
- Không dùng thuốc cho đối tượng có tiền sử vàng da, suy gan khi dùng kháng sinh này
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Medoclav 625
Thận trọng
- Phản ứng dị ứng nghiêm trọng đã được báo cáo khi dùng thuốc kháng sinh, có thể gây tử vong, thận trọng khi sử dụng
- Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho đối tượng nghi ngờ mắc bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn
- Sử dụng thuốc kéo dài (trên số ngày đã chỉ định theo hướng dẫn của bác sĩ), có thể làm phát triển quá mức chủng vị khuẩn không nhạy cảm.
- Thận trọng khi dùng Medoclav 625 cho bệnh nhân suy gan
- Ngưng sử dụng thuốc nếu có dấu hiệu ban mụn mủ toàn thân cấp tính
- Viêm ruột kết đã được báo cáo khi dùng thuốc
- Kiểm tra định kỳ chức năng gan thận, chức năng tạo máu trong thời gian sử dụng Medoclav 625
Tác dụng phụ
Một số tác dụng không mong muốn thường gặp khi dùng Medoclav 625 bao gồm candida niêm mạc miệng, chóng mặt, đau đầu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tăng men gan, ban da, dị ứng, ngứa ngoài da,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Probenecid | Tăng nồng độ amoxicillin trong huyết thanh |
| Methotrexate | Tăng nguy cơ gây độc của Methotrexate |
| Thuốc chống đông máu đường uống | Tăng nhẹ tác dụng chống đông máu, hiệu chỉnh giảm liều nếu cầu thiết |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng Medoclav 625 cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có thông tin về sự ảnh hưởng của Medoclav 625 đến người lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều Medoclav 625 gây rối loạn tiêu hóa và rối loạn cân bằng điện giải. Bệnh nhân cần được điều trị triệu chứng, cân bằng nước và điện giải, có thể áp dụng phương pháp thẩm phân máu nếu quá liều nghiêm trọng.
Bảo quản
Khuyến khích bảo quản Medoclav 625 ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng cường độ cao. Nên để sản phẩm cách xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Medoclav 625 như:
Cledomox 625 có thành phần Amoxicillin 500mg, Clavulanic acid 125mg, sản xuất bởi Medopharm Pvt. Ltd., điều trị tình trạng nhiễm khuẩn.
Augbactam 625 có thành phần Amoxicillin 500mg, Clavulanic acid 125mg, sản xuất bởi Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar, điều trị tình trạng nhiễm khuẩn.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Medoclav 625 do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
Maxx Acne-AC 15g
MaxxZoral Cream 2%
Zinc-Kid Inmed Nam Hà
Zentomyces
Zhekof 40mg
Mebendazol 500mg Nam Hà
Medi-Paroxetin 20mg







Liên –
Tôi bị viêm tai giữa dùng Medoclav 625 đã khỏi