Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Pantoprazol 40mg Domesco được sản xuất bởi Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-23901-15.
Pantoprazol 40mg Domesco là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên nén Pantoprazol 40mg Domesco chứa Pantoprazol natri tương đương 40mg Pantoprazol.
Trình bày
SĐK: VD-23901-15
Dạng bào chế: Viên nén bao phim tan trong ruột
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 14 viên; hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam

Tác dụng của thuốc Pantoprazol 40mg Domesco
Cơ chế tác dụng
Pantoprazol là một dẫn xuất của benzimidazol, có tác dụng ức chế chuyên biệt và không hồi phục trên bơm proton. Cơ chế này diễn ra tại tế bào thành của dạ dày, nơi Pantoprazol được hoạt hóa trong môi trường acid của các ống tiết, chuyển thành dạng sulfenamid có hoạt tính. Chất này sau đó liên kết cộng hóa trị với các nhóm sulfhydryl của enzyme H+/K+-ATPase (bơm proton).
Enzyme H+/K+-ATPase là khâu cuối cùng trong chu trình sản xuất acid, chịu trách nhiệm bơm ion H+ (proton) vào lòng dạ dày. Bằng cách khóa chặt enzyme này, Pantoprazol ngăn chặn hiệu quả cả sự tiết acid cơ bản lẫn khi bị kích thích bởi bất kỳ tác nhân nào (thức ăn, hormone gastrin, acetylcholin). Vì sự ức chế này là không hồi phục, quá trình tiết acid chỉ có thể được phục hồi khi các bơm proton mới được tổng hợp, giải thích tại sao tác dụng của thuốc kéo dài hơn 24 giờ mặc dù thời gian bán thải trong huyết tương khá ngắn (khoảng 0.7 – 1.9 giờ).
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Pantoprazol được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Dạng bào chế viên bao tan trong ruột giúp bảo vệ hoạt chất khỏi môi trường acid dạ dày và chỉ tan ra ở ruột non. Sinh khả dụng đường uống đạt khoảng 77%.
Phân bố: Thuốc liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 98%).
Chuyển hóa: Pantoprazol được chuyển hóa chủ yếu tại gan thông qua hệ enzyme Cytochrom P450, mà cụ thể là isoenzyme CYP2C19. Những người thiếu hụt enzyme này do di truyền (người chuyển hóa chậm) có thể có nồng độ thuốc trong máu cao hơn và thời gian bán thải kéo dài hơn.
Thải trừ: Các chất chuyển hóa được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (khoảng 80%), phần còn lại qua mật và phân.
Thuốc Pantoprazol 40mg Domesco được chỉ định trong bệnh gì?
Trào ngược dạ dày – thực quản (GERD): Điều trị và làm giảm triệu chứng ợ nóng, ợ chua, khó nuốt.
Loét dạ dày – tá tràng: Thúc đẩy quá trình lành vết loét.
Phối hợp trong phác đồ diệt trừ Helicobacter pylori: Kết hợp với kháng sinh để loại bỏ vi khuẩn H. pylori, một nguyên nhân chính gây loét và viêm dạ dày.
Hội chứng Zollinger-Ellison: Điều trị tình trạng tăng tiết acid bệnh lý do khối u ở tụy hoặc tá tràng.
Dự phòng loét dạ dày, tá tràng do sử dụng thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
Liều dùng của thuốc Pantoprazol 40mg Domesco
Trào ngược dạ dày – thực quản (GERD): 20 – 40 mg/lần/ngày, trong 4-8 tuần.
Loét dạ dày – tá tràng: 40 mg/lần/ngày, trong 2-4 tuần đối với loét tá tràng và 4-8 tuần đối với loét dạ dày.
Diệt trừ H. pylori: 40 mg x 2 lần/ngày, phối hợp với các kháng sinh phù hợp trong 1 tuần.
Hội chứng Zollinger-Ellison: Liều khởi đầu thường là 80 mg/ngày, có thể điều chỉnh tăng lên tùy theo đáp ứng.
Cách dùng của thuốc Pantoprazol 40mg Domesco
Việc tuân thủ đúng cách dùng là yếu tố then chốt để thuốc phát huy hiệu quả tối đa:
- Thời điểm: Uống thuốc vào buổi sáng, trước bữa ăn từ 30 đến 60 phút. Uống thuốc lúc đói cho phép thuốc đạt nồng độ đỉnh và ức chế các bơm proton hiệu quả nhất khi chúng được hoạt hóa bởi bữa ăn.
- Cách uống: Nuốt nguyên viên thuốc, không được nhai, bẻ, hoặc nghiền nát. Viên thuốc có một lớp bao phim đặc biệt tan trong ruột để bảo vệ hoạt chất khỏi sự phá hủy của acid dạ dày. Phá vỡ lớp bao này sẽ làm mất tác dụng của thuốc.
Không sử dụng thuốc Pantoprazol 40mg Domesco trong trường hợp nào?
Chống chỉ định tuyệt đối ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Pantoprazol, các dẫn xuất benzimidazol khác (esomeprazol, lansoprazol, omeprazol) hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Pantoprazol 40mg Domesco
Thận trọng
Loại trừ khả năng ác tính: Trước khi bắt đầu điều trị, cần loại trừ khả năng ung thư dạ dày vì thuốc có thể che lấp triệu chứng, làm chậm trễ việc chẩn đoán.
Suy gan: Cần thận trọng và có thể phải điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nặng.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, đầy hơi.
Ít gặp: Ngứa, phát ban, tăng men gan, suy nhược, mất ngủ.
Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù mạch, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, trầm cảm, viêm thận kẽ.
Tương tác
Pantoprazol có thể ảnh hưởng đến sự hấp thu của các thuốc khác có độ hòa tan phụ thuộc vào pH dạ dày. Cần lưu ý khi dùng chung với:
- Thuốc kháng nấm (Ketoconazol, Itraconazol): Pantoprazol làm giảm hấp thu các thuốc này.
- Muối sắt: Hấp thu sắt có thể bị giảm.
- Methotrexat: Dùng đồng thời với liều cao Methotrexat có thể làm tăng và kéo dài nồng độ Methotrexat trong máu, có thể dẫn đến độc tính.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Thai kỳ: Chưa có đủ dữ liệu an toàn. Chỉ sử dụng khi lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ cho thai nhi và theo chỉ định của bác sĩ.
Cho con bú: Chưa rõ thuốc có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Cần cân nhắc giữa việc ngừng thuốc hoặc ngừng cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây tác dụng phụ như chóng mặt, đau đầu. Cần thận trọng khi thực hiện các công việc đòi hỏi sự tỉnh táo.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Ngủ gà, lú lẫn, nhìn mờ, nhịp tim nhanh, buồn nôn, đau bụng.
Xử trí: Chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Thẩm tách máu không hiệu quả do thuốc gắn kết mạnh với protein.
Bảo quản
Cần giữ thuốc Pantoprazol 40mg Domesco tại nơi khô, mát, với nhiệt độ được duy trì dưới 30°C. Bảo vệ sản phẩm khỏi ánh sáng trực tiếp và phải đặt ở vị trí ngoài tầm với của trẻ nhỏ
Sản phẩm tương tự thuốc Pantoprazol 40mg Domesco
Pantoprazol 40mg Đông Nam sản xuất bởi Công ty cổ phần sản xuất – thương mại dược phẩm Đông Nam (SĐK: 893110274925).
Tài liệu tham khảo
Dolores Ochoa, Manuel Román. Effect of food on the pharmacokinetics of omeprazole, pantoprazole and rabeprazole, truy cập ngày 08 tháng 08 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/32711578/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telodrop
Telfast BD 60mg
Telfast Kids 30mg
Tatanol Forte
Omnivastin 100mg
Panadol Cảm Cúm
Oralegic 















Hùng –
Thuốc này phải bác sĩ kê cho, đỡ đau dạ dày