Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Efferalgan 150mg Bột sủi có cơ sở sản xuất là Upsa Sas, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là 300100994124.
Efferalgan 150mg Bột sủi là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi gói Efferalgan 150mg Bột sủi chứa thành phần:
- Paracetamol 150mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Bột sủi bọt để pha dung dịch uống
Trình bày
SĐK: 300100994124
Quy cách đóng gói: Hộp 12 Gói
Xuất xứ: Pháp
Tác dụng của thuốc Efferalgan 150mg Bột sủi
Cơ chế tác dụng
Trong các tế bào nguyên vẹn, khi nồng độ axit arachidonic thấp, paracetamol là chất ức chế mạnh quá trình tổng hợp prostaglandin, bằng cách ngăn chặn quá trình tái tạo sinh lý của peroxidase. Tuy nhiên, trong các tế bào bị vỡ, nơi nồng độ hydro-peroxide cao, quá trình tổng hợp prostaglandin chỉ bị ức chế yếu. Sự ức chế COX phụ thuộc peroxide này giải thích hoạt động khác biệt của paracetamol trong não nơi nồng độ peroxide thấp so với các vị trí ngoại vi của tình trạng viêm có nồng độ peroxide cao.
Không giống như NSAID, paracetamol có thể tác động lên một biến thể ghép nối COX-1 riêng biệt. Biến thể COX-1 này được cho là hoạt động trong hệ thần kinh trung ương, thay vì tại vị trí mô bị thương hoặc bị viêm, do đó, việc ức chế bằng paracetamol tại đây sẽ giải thích được việc nó không có hoạt tính chống viêm và chống tiểu cầu, trong khi vẫn mang lại cho nó các đặc tính giảm đau và hạ sốt rất hiệu quả.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu
Sau khi uống, paracetamol được hấp thu nhanh chóng từ ruột non với sinh khả dụng phụ thuộc vào liều dùng.
Phân bố
Phân bố nhanh và đều khắp các mô, thể tích phân bố khoảng 0,9L/kg.
Chuyển hóa
Paracetamol chuyển hóa chủ yếu qua gan bằng phản ứng kết hợp glucuronid.
Thải trừ
Hầu hết chất chuyển hóa được bài xuất qua nước tiểu trong vòng 24 giờ.
Efferalgan 150mg Bột sủi được chỉ định trong bệnh gì?
Efferalgan 150mg Bột sủi Paracetamol được chỉ định điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa hoặc sốt.

Liều dùng của thuốc Efferalgan 150mg Bột sủi
Liều thông thường
- 10–15mg/kg/lần, 4 lần/ngày (khoảng cách 4–6 giờ)
- Tối đa 60mg/kg/ngày, không quá 3g/ngày
Liều dùng theo cân nặng
Cân nặng (kg) | Tuổi | Số gói/liều dùng | Khoảng cách tối thiểu dùng thuốc (giờ) | Liều dùng tối đa mỗi ngày (gói) |
10 đến dưới 15 | 2-3 | 1 | 6 | 4 |
15 đến dưới 20 | 4-5 | 1 | 4 | 6 |
20 đến dưới 30 | 6-8 | 2 | 6 | 8 |
30 đến dưới 40 | 9-10 | 2 | 4 | 12 |
Từ 40 trở lên | Từ 11 tuổi trở lên | Dùng dạng uống khác |
Bệnh nhân suy thận nặng:
- ClCr ≥ 50 mL/phút: 4 giờ/lần
- ClCr 10–50 mL/phút: 6 giờ/lần
- ClCr < 10 mL/phút: 8 giờ/lần
Bệnh nhân suy gan:
- Tối đa 60mg/kg/ngày nhưng không quá 2g/ngày.
Cách dùng của thuốc Efferalgan 150mg Bột sủi
- Hòa bột trong cốc với ít nước, sữa hoặc nước trái cây.
- Uống ngay khi hòa tan xong.
Không sử dụng thuốc Efferalgan 150mg Bột sủi trong trường hợp nào?
- Không dùng thuốc Efferalgan 150mg Bột sủi cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân mắc bệnh gan nặng hoặc bệnh gan thể hoạt động.
- Bệnh Phenylketonuria.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Efferalgan 150mg Bột sủi
Thận trọng
- Không dùng cho bệnh nhân hội chứng giảm hấp thu glucose–galactose do chứa maltodextrin.
- Liều paracetamol vượt khuyến cáo làm tăng nguy cơ tổn thương gan nghiêm trọng, triệu chứng gan thường xuất hiện sau 1–2 ngày quá liều và đạt đỉnh sau 3–4 ngày, cần điều trị giải độc càng sớm càng tốt.
- Thận trọng khi có suy gan, bao gồm hội chứng Gilbert.
- Thận trọng ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin ≤ 30 ml/phút).
- Tránh dùng cho người thiếu hụt enzym G6PD do nguy cơ thiếu máu tan huyết.
- Thận trọng nếu bệnh nhân có chán ăn kéo dài, suy dinh dưỡng hoặc mất nước giảm thể tích máu.
- Cảnh giác phản ứng da nghiêm trọng (SJS, TEN, AGEP); ngưng thuốc ngay khi phát ban hoặc bất kỳ dấu hiệu quá mẫn nào xuất hiện.
- Nếu đau kéo dài trên 5 ngày, sốt trên 3 ngày hoặc triệu chứng mới xuất hiện, phải ngưng dùng và hỏi ý kiến bác sĩ.
- Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng nếu có bệnh gan nặng hoặc bệnh thận.
- Mỗi gói chứa 55,7mg natri, cần tính vào khẩu phần ăn hàng ngày ở người ăn kiêng muối.
- Không dùng cho bệnh nhân kém dung nạp fructose do chứa sorbitol.
- Không dùng cho người bị phenylceton niệu do chứa aspartame.
Tác dụng phụ
- Thường gặp : buồn nôn, khó tiêu.
- Ít gặp : phát ban, ngứa.
- Hiếm gặp : hội chứng Stevens–Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, suy gan cấp tính.
Tương tác
- Thận trọng khi dùng cùng propantheline, pethidine hoặc diamorphine do làm chậm tốc độ hấp thu paracetamol.
- Thận trọng khi dùng cùng metoclopramid do tăng tốc độ hấp thu paracetamol.
- Thận trọng khi dùng cùng phenobarbital và phenytoin do tăng chuyển hóa thành paracetamol NAPQI độc hại.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú khi có chỉ định của bác sĩ, cân nhắc lợi ích vượt trội nguy cơ.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng : buồn nôn, nôn, chán ăn, đổ mồ hôi, khó chịu, da tái.
Xử trí : Báo ngay với bác sĩ điều trị và đến cơ sở y tế gần nhất để tiến hành điều trị triệu chứng kịp thời.
Bảo quản
Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Efferalgan 150mg Bột sủi giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Efferalgan 150mg Bột sủi hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
Kidopar 120mg/5ml được chỉ định để giảm đau đầu và điều trị hiệu quả các tình trạng sốt do cảm lạnh, sốt do cúm, sốt sau khi tiêm vaccin ở cả người lớn và trẻ em.
Meyercemol 200mg Meyer chứa 200mg hoạt chất paracetamol cùng các tá dược vừa đủ. Paracetamol, còn được biết đến với tên gọi acetaminophen, là một chất chuyển hóa của phenacetin.
Tài liệu tham khảo
1. Hướng dẫn sử dụng của thuốc. Xem ngay TẠI ĐÂY.
2. Chhaya V Sharma, Vivek Mehta (2013), Paracetamol: mechanisms and updates. Truy cập ngày 04/07/2025 từ https://academic.oup.com/bjaed/article/14/4/153/293533
thủy –
Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng chi tiết