Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Mebinir 125mg/5ml có cơ sở sản xuất là Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là 893110231624.
Mebinir 125mg/5ml là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi 5ml khi pha thành hỗn dịch Mebinir 125mg/5ml chứa thành phần:
- Cefdinir 125mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Bột pha hỗn dịch uống
Trình bày
SĐK: 893110231624
Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 60ml
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Mebinir 125mg/5ml
Cơ chế tác dụng
Cefdinir, cephalosporin thế hệ ba thuộc họ β-lactam, ức chế enzyme penicillin-binding proteins (PBP) trên màng tế bào vi khuẩn. Bằng cách ngăn chặn sự khép vòng peptide trong lớp peptidoglycan, nó làm suy yếu cấu trúc vỏ tế bào, khiến vi khuẩn mất tính toàn vẹn và bị ly giải.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu
Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 2–4 giờ sau khi uống.
Phân bố
Cefdinir có thể thâm nhập vào dịch mủ, mô viêm (tuyến vòm họng, xoang, phổi…).
Chuyển hóa
Cefdinir gần như không chuyển hóa.
Thải trừ
Thuốc được bài tiết chủ yếu qua thận.
Mebinir 125mg/5ml được chỉ định trong bệnh gì?
Mebinir 125mg/5ml Cefdinir được chỉ định điều trị và ngăn ngừa nhiễm khuẩn do những vi khuẩn nhạy cảm. Cụ thể :
Người lớn và thanh thiếu niên:
- Viêm phổi cộng đồng và đợt cấp viêm phế quản mạn do S. pneumoniae (nhạy penicillin), H. influenzae, H. parainfluenzae, M. catarrhalis (kể cả β-lactamase+).
- Viêm xoang hàm trên cấp do H. influenzae, M. catarrhalis (kể cả β-lactamase+), S. pneumoniae (nhạy penicillin).
- Viêm họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm không biến chứng do S. aureus (kể cả β-lactamase+) và S. pyogenes.
Trẻ em:
- Viêm tai giữa cấp do S. pneumoniae (nhạy penicillin), H. influenzae, M. catarrhalis (kể cả β-lactamase+).
- Viêm họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng do S. aureus (kể cả β-lactamase+) và S. pyogenes.

Liều dùng của thuốc Mebinir 125mg/5ml
Người lớn và trẻ từ 13 tuổi trở lên :
- Tổng liều hàng ngày : 600mg.
- Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng : 12ml/12 giờ. Dùng trong 10 ngày.
- Đợt phát cấp tính của viêm phế quản mạn tính : 12ml/12 giờ dùng trong 5-10 ngày. Hoặc : 24ml/24 giờ dùng trong 10 ngày.
- Viêm xoang hàm trên cấp tính : 12ml/12 giờ dùng trong 10 ngày. Hoặc : 24ml/24 giờ dùng trong 10 ngày.
- Viêm họng/ Viêm amidan : 12ml/12 giờ dùng trong 5-10 ngày. Hoặc : 24ml/24 giờ dùng trong 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da chưa biến chứng : 12ml/12 giờ dùng trong 10 ngày.
Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi :
- Tổng liều hàng ngày : 14mg/kg cân nặng. Tối đa 600mg/ngày.
- Viêm tai giữa cấp tính: 7 mg/kg/12 giờ dùng trong 5–10 ngày. Hoặc 14 mg/kg/24 giờ dùng trong 10 ngày.
- Viêm xoang hàm trên cấp: 7 mg/kg/12 giờ dùng trong 10 ngày. Hoặc 14 mg/kg/24 giờ dùng trong 10 ngày.
- Viêm họng/viêm amidan: 7 mg/kg/12 giờ dùng trong 5–10 ngày. Hoặc 14 mg/kg/24 giờ dùng trong 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm không biến chứng: 7 mg/kg/12 giờ dùng trong 10 ngày.
Bảng liều lượng thuốc bột Mebinir 125 mg/5 ml sau khi pha thành hỗn dịch cho bệnh nhân nhi
- Cân nặng 9kg: 2,5ml/12 giờ hoặc 5ml/24 giờ
- Cân nặng 18kg: 5ml/12 giờ hoặc 10ml/24 giờ
- Cân nặng 27kg: 7,5ml/12 giờ hoặc 15ml/24 giờ
- Cân nặng 36kg: 10ml/12 giờ hoặc 20ml/24 giờ
- Cân nặng ≥43 kg: 12ml/12 giờ hoặc 24ml/24 giờ
Bệnh nhân suy thận (Clcr < 30ml/phút) :
- Người lớn : 12ml/lần, 1 lần/ngày.
- Trẻ em : 7mg/kg/lần, 1 lần/ngày.
Bệnh nhân thẩm phân máu
- Liều khởi đầu : 12ml hoặc 7mg/kg mỗi 48 giờ.
- Kết thúc 1 đợt thẩm phân : dùng 12ml hoặc 7mg/kg.
- Duy tri : 12ml hoặc 7mg/kg mỗi 48 giờ.
Cách dùng của thuốc Mebinir 125mg/5ml
Lắc cho bột tơi ra, thêm nước đến vạch và lắc kỹ.
Đậy kỹ hỗn dịch sau khi pha, bảo quản dưới 30 độ C, dùng trong vòng 10 ngày.
Không sử dụng thuốc Mebinir 125mg/5ml trong trường hợp nào?
Không dùng Mebinir 125mg/5ml cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc có tiền sử dị ứng với kháng sinh Cephalosporin.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Mebinir 125mg/5ml
Thận trọng
Thuốc có thể gây tiêu chảy nhẹ đến viêm đại tràng kết giả mạc do Clostridium difficile, có khả năng tử vong. Theo dõi sát sao trong quá trình điều trị. Nếu nghi ngờ tiêu chảy do Clostridium difficile, cần ngưng dùng thuốc, duy trì nước và điện giải, bổ sung protein.
Dùng dài ngày có thể gây kháng kháng sinh và tình trạng bội nhiễm.
Tác dụng phụ
Thường gặp : tiêu chảy, phát ban, nôn mửa
Ít gặp : nấm da, đau bụng, giảm bạch cầu, viêm âm đạo, nấm âm đạo, khó tiêu, buồn nôn, phân khác thường.
Hiếm gặp : toan lactic, phản ứng dị ứng.
Tương tác
Thận trọng khi dùng cùng antacid (nhôm/magie) do giảm hấp thu cefdinir khoảng 40%, khuyến cáo uống cách nhau ít nhất 2 giờ.
Thận trọng khi dùng cùng sắt hay thuốc bổ sắt do giảm hấp thu cefdinir khoảng 80%, khuyến cáo uống cách nhau ít nhất 2 giờ.
Dùng cùng probenecid gây ức chế thải trừ qua thận, làm kéo dài thời gian bán thải của cefdinir.
Cefdinir có thể gây dương tính giả trong xét nghiệm glucose niệu bằng Clinitest, Fehling, Benedict, khuyến cáo nên dùng test enzym glucose oxidase.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ dùng phụ nữ có thai và cho con bú khi thật sự cần thiết do chưa có dữ liều đầy đủ
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo ảnh hưởng của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng : buồn nôn, nôn, đau thượng vị, co giật.
Xử trí : Báo ngay với bác sĩ điều trị để tiến hành điều trị triệu chứng kịp thời : thẩm phân máu.
Mebinir 125mg/5ml giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Mebinir 125mg/5ml hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
Thuốc kháng sinh Cefdinir 125mg DHG được sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình gây ra bởi vi khuẩn nhạu cảm với kháng sinh cefdinir.
Thuốc Zebacef 125mg/5ml được sản xuất bởi Pharmavision San. Ve Tic. A.S, điều trị nhiễm khuẩn nhẹ- trung bình: nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn da.
Tài liệu tham khảo
1. Hướng dẫn sử dụng được phê duyệt bởi Cục Quản lý. Xem ngay TẠI ĐÂY.
2. D R Guay (2000), Cefdinir: an expanded-spectrum oral cephalosporin. Truy cập ngày 24/06/2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/11144705/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
Maxx Acne-AC 15g
MaxxZoral Cream 2%
Zinc-Kid Inmed Nam Hà
Zentomyces
Zhekof 40mg 











My –
Dược sĩ tư vấn nhiệt tình