Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Neupencap 300mg có cơ sở sản xuất là Công ty cổ phần dược Danapha, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-23441-15.
Neupencap 300mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Neupencap 300mg chứa thành phần:
- Gabapentin
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Viên nang cứng
Trình bày
SĐK: VD-23441-15
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Neupencap 300mg
Cơ chế tác dụng
Gabapentin (axit 1-aminomethyl-cyclohexaneacetic) là một axit amin có cấu trúc của chất dẫn truyền thần kinh axit γ-aminobutyric.
Gabapentin hoạt động bằng cách làm giảm tình trạng tăng kích thích do tổn thương gây ra ở các tế bào thần kinh sừng sau, chịu trách nhiệm cho quá trình nhạy cảm trung ương. Cơ chế của tác dụng chống tăng đau có thể là do khả năng liên kết sau synap của gabapentin với tiểu đơn vị alpha 2-delta của các kênh canxi phụ thuộc điện áp của các tế bào thần kinh sừng sau, gây ra tình trạng giảm canxi đi vào các đầu mút thần kinh và do đó làm giảm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh.
Gabapentin còn có tác dụng lên các thụ thể NMDA, kênh natri, các con đường monoaminergic và hệ thống opioid, dẫn đến kết quả giảm đau.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu
Gabapentin được dung nạp tốt và hấp thu tốt sau khi uống với nồng độ huyết tương tối đa đạt được sau hai đến ba giờ.
Phân bố
Thể tích phân bố khoảng 0,8 L/kg, dễ dàng vượt qua hàng rào máu não.
Chuyển hóa
Không bị chuyển hóa đáng kể.
Thải trừ
Thời gian bán thải khoảng 5–7 giờ, chủ yếu qua nước tiểu.
Neupencap 300mg được chỉ định trong bệnh gì?
Neupencap 300mg Gabapentin được chỉ định trong :
- Điều trị hỗ trợ động kinh cục bộ ở người lớn và trẻ trên 3 tuổi.
- Điều trị tình trạng đau do viêm dây thần kinh ngoại biên ở người trưởng thành.

Liều dùng của thuốc Neupencap 300mg
Điều trị động kinh
- Người lớn và trẻ ≥12 tuổi:
Ngày 1: 1 viên/lần, 1 lần/ngày.
Ngày 2: 1 viên/lần, 2 lần/ngày.
Ngày 3: 1 viên/lần, 3 lần/ngày.
Sau đó: tăng dần 1 viên mỗi ngày đến liều điều trị hiệu quả.
Liều duy trì: 1–2 viên/lần, 3 lần/ngày (tương đương 3–6 viên/ngày).
Liều tối đa: 2–3 viên/lần, 3 lần/ngày (tối đa 8 viên/ngày).
- Trẻ 6–12 tuổi
Ngày 1: 1 viên/lần, 3 lần/ngày.
Ngày 2: 2 viên/lần, 3 lần/ngày.
Ngày 3: 2–3 viên/lần, 3 lần/ngày.
Liều duy trì:
Trẻ 26–36 kg: 1 viên/lần, 3 lần/ngày (tổng 900 mg/ngày).
Trẻ 37–50 kg: 2 viên/lần, 2 lần buổi sáng – chiều; 1 viên/lần buổi tối (tổng 1200 mg/ngày).
- Trẻ 3–6 tuổi:
Ngày 1: ½ viên/lần, 3 lần/ngày.
Ngày 2–3: tăng dần lên 1 viên/lần, 3 lần/ngày.
Đau do viêm dây thần kinh ngoại biên
- Người lớn:
Ngày 1: 1 viên/lần, 1 lần/ngày.
Ngày 2: 1 viên/lần, 2 lần/ngày.
Ngày 3: 1 viên/lần, 3 lần/ngày.
Sau đó: tăng dần 1 viên mỗi ngày đến liều điều trị hiệu quả.
Liều tối đa: 2 viên/lần, 3 lần/ngày (tối đa 6 viên/ngày).
- Người cao tuổi: Hiệu chỉnh liều theo chức năng thận
Đối tượng đặc biệt : bệnh nhân suy thận
- ClCr 50–79 mL/phút: 1–2 viên/lần, 3 lần/ngày.
- ClCr 30–49 mL/phút: 1 viên/lần, 1–3 lần/ngày.
- ClCr 15–29 mL/phút:
Cách 1: 1 viên/ngày, chia 3 lần.
Cách 2: 2 viên/ngày, chia 3 lần, dùng cách nhật.
- ClCr <15 mL/phút: 1 viên/ngày, chia 3 lần, dùng cách nhật hoặc dùng hàng ngày.
Cách dùng của thuốc Neupencap 300mg
- Uống thuốc cùng nước, không phụ thuộc bữa ăn.
Không sử dụng thuốc Neupencap 300mg trong trường hợp nào?
- Không dùng Neupencap 300mg cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Neupencap 300mg
Thận trọng
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử rối loạn tâm thần, suy giảm chức năng thận, thẩm phân máu.
Không dừng thuốc đột ngột, phải giảm liều từ từ trong vòng 7 ngày.
Xét nghiệm protein niệu trong quá trình dùng thuốc có thể đưa ra kết quả dương tính.
Tác dụng phụ
Thường gặp
Chóng mặt, buồn ngủ/lơ mơ, mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa, rối loạn thị giác, mất phối hợp, rung nhãn cầu, lú lẫn nhẹ, các thay đổi nhẹ ở hành vi trẻ em (kích thích, khó tập trung, hiếu động.
Ít gặp
Rối loạn tâm thần (kích động, trầm cảm, lo âu, hành vi hung hăng), ảo giác, co giật.
Hiếm gặp
Sốc phản vệ, tổn thương đa cơ quan, viêm gan, viêm tụy, suy hô hấp nặng, phù mạch.
Tương tác
- Dùng cùng thuốc nhóm opioid hoặc benzodiazepin có thể làm tăng nguy cơ tử vong ở người cao tuổi.
- Dùng cùng Antacid chứa Mg/Al làm giảm sinh khả dụng của gabapentin, khuyến cáo uống cách nhau tối thiểu 2 giờ.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú khi thật sự cần thiết và đã đánh giá lợi ích và nguy cơ.
Quá liều và xử trí
Đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được điều trị hỗ trợ và xử trí triệu chứng kịp thời : thẩm phân máu.
Neupencap 300mg giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Neupencap 300mg hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
Thuốc Savi Gabapentin 300 là thuốc điều trị các cơn động kinh cục bộ, được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm SaVi – Savipharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-24271-16.
Thuốc SaVi Lamotrigine 50mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C), có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110317924 (VD-23655-15), điều trị động kinh và rối loạn lưỡng cực.
Tài liệu tham khảo
Connie Y Chang, Chaitanya K Challa, Janki Shah, Jean Daniel Eloy (2014), Gabapentin in Acute Postoperative Pain Management. Truy cập ngày 20/06/2025 từ https://pmc.ncbi.nlm.nih.gov/articles/PMC4009126/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Uniferon B9
Ubiheal 100
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4 



























Tuan –
sản phẩm uy tín, chính hãng