Quyết định 715/QĐ-UBND về việc quy định mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế

1680
Mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành BYT
5/5 - (1 bình chọn)

Quyết định 715/QĐ-UBND về việc quy định mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế

BỘ Y TẾ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 715/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MÃ SỐ THẺ CÔNG CHỨC THANH TRA CHUYÊN NGÀNH Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ

Căn cứ Nghị định số 122/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động Thanh tra y tế;

Căn cứ Thông tư số 39/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành về y tế;

Xét đề nghị của ông Chánh Thanh tra Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế: Chữ cái đầu viết hoa và hai số tiếp theo là mã cơ quan được cấp thẻ, ba số kế tiếp là số thứ tự công chức thanh tra chuyên ngành dược cơ quan cấp thẻ (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Các ông/bà Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng Tổng cục, các Cục được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Y tế và Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như điều 3;
– Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
– Các đồng chí Thứ trưởng BYT (để phối hợp);
– Lưu: VT, TTrB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC

MÃ SỐ THẺ CÔNG CHỨC THANH TRA CHUYÊN NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-BYT ngày 03/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Stt Tên đơn vị Mã số cơ quan Số thứ tự công chức được cấp thẻ
1 Tổng cục DS-KHHGĐ B01 Từ 001 đến 999
2 Cục Quản lý dược B02 Từ 001 đến 999
3 Cục Quản lý khám, chữa bệnh B03 Từ 001 đến 999
4 Cục An toàn thực phẩm B04 Từ 001 đến 999
5 Cục Quản lý môi trường y tế B05 Từ 001 đến 999
6 Cục Y tế dự phòng B06 Từ 001 đến 999
7 Sở Y tế Hà Nội S01 Từ 001 đến 999
8 Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh S02 Từ 001 đến 999
9 Sở Y tế Hải Phòng S03 Từ 001 đến 999
10 Sở Y tế tỉnh Đà Nẵng S04 Từ 001 đến 999
11 Sở Y tế tỉnh An Giang S05 Từ 001 đến 999
12 Sở Y tế tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu S06 Từ 001 đến 999
13 Sở Y tế tỉnh Bắc Giang S07 Từ 001 đến 999
14 Sở Y tế tỉnh Bắc Cạn S08 Từ 001 đến 999
15 Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu S09 Từ 001 đến 999
17 Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh S10 Từ 001 đến 999
17 Sở Y tế tỉnh Bến Tre S11 Từ 001 đến 999
18 Sở Y tế tỉnh Bình Định S12 Từ 001 đến 999
19 Sở Y tế tỉnh Bình Dương S13 Từ 001 đến 999
20 Sở Y tế tỉnh Bình Phước S14 Từ 001 đến 999
21 Sở Y tế tỉnh Bình Thuận S15 Từ 001 đến 999
22 Sở Y tế tỉnh Cà Mau S16 Từ 001 đến 999
23 Sở Y tế tỉnh Cao Bằng S17 Từ 001 đến 999
24 Sở Y tế tỉnh Cần Thơ S18 Từ 001 đến 999
25 Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk S19 Từ 001 đến 999
26 Sở Y tế tỉnh Đắk Nông S20 Từ 001 đến 999
27 Sở Y tế tỉnh Điện Biên S21 Từ 001 đến 999
28 Sở Y tế tỉnh Đồng Nai S22 Từ 001 đến 999
29 Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp S23 Từ 001 đến 999
30 Sở Y tế tỉnh Gia Lai S24 Từ 001 đến 999
31 Sở Y tế tỉnh Hà Giang S25 Từ 001 đến 999
32 Sở Y tế tỉnh Hà Nam S26 Từ 001 đến 999
33 Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh S27 Từ 001 đến 999
34 Sở Y tế tỉnh Hải Dương S28 Từ 001 đến 999
35 Sở Y tế tỉnh Hậu Giang S29 Từ 001 đến 999
36 Sở Y tế tỉnh Hòa Bình S30 Từ 001 đến 999
37 Sở Y tế tỉnh Hưng Yên S31 Từ 001 đến 999
38 Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa S32 Từ 001 đến 999
39 Sở Y tế tỉnh Kiên Giang S33 Từ 001 đến 999
40 Sở Y tế tỉnh Kon Tum S34 Từ 001 đến 999
41 Sở Y tế tỉnh Lai Châu S35 Từ 001 đến 999
42 Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng S36 Từ 001 đến 999
43 Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn S37 Từ 001 đến 999
44 Sở Y tế tỉnh Lào Cai S38 Từ 001 đến 999
45 Sở Y tế tỉnh Long An S39 Từ 001 đến 999
46 Sở Y tế tỉnh Nam Định S40 Từ 001 đến 999
47 Sở Y tế tỉnh Nghệ An S41 Từ 001 đến 999
18 Sở Y tế tỉnh Ninh Bình S42 Từ 001 đến 999
49 Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận S43 Từ 001 đến 999
50 Sở Y tế tỉnh Phú Thọ S44 Từ 001 đến 999
61 Sở Y tế tỉnh Phú Yên S45 Từ 001 đến 999
52 Sở Y tế tỉnh Quảng Bình S46 Từ 001 đến 999
53 Sở Y tế tỉnh Quảng Nam S47 Từ 001 đến 999
54 Sờ Y tế tỉnh Quảng Ngãi S48 Từ 001 đến 999
55 Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh S49 Từ 001 đến 999
56 Sở Y tế tỉnh Quảng Trị S50 Từ 001 đến 999
57 Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng S51 Từ 001 đến 999
58 Sở Y tế tỉnh Sơn La S52 Từ 001 đến 999
59 Sở Y tế tỉnh Tây Ninh S53 Từ 001 đến 999
60 Sở Y tế tỉnh Thái Bình S54 Từ 001 đến 999
61 Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên S55 Từ 001 đến 999
62 Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa S56 Từ 001 đến 999
63 Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế S57 Từ 001 đến 999
64 Sờ Y tế tỉnh Tiền Giang S58 Từ 001 đến 999
65 Sở Y tế tỉnh Trà Vinh S59 Từ 001 đến 999
66 Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang S60 Từ 001 đến 999
67 Sờ Y tế tỉnh Vĩnh Long S61 Từ 001 đến 999
68 Sờ Y tế tỉnh Vĩnh Phúc S62 Từ 001 đến 999
69 Sở Y tế tỉnh Yên Bái S63 Từ 001 đến 999

VĂN BẢN DẠNG WORD: 715_QD_BYT_VNRAS

Mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành BYT

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!